Tham khảo Danh_sách_giải_thưởng_và_đề_cử_của_Ariana_Grande

  1. Lauraa, Hertzfeld (ngày 25 tháng 11 năm 2013). “AMAs 2013: See the complete winners list”. Entertainment Weekly. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 2 năm 2015. Truy cập ngày 14 tháng 2 năm 2015.
  2. “American Music Awards 2015: Check Out All the Winners Here”. Billboard. ngày 22 tháng 11 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 11 năm 2015. Truy cập ngày 24 tháng 11 năm 2015.
  3. “Ariana Grande and Zayn Win Top Honors, Selena Gomez's Speech Steals the Show at the 2016 AMAs”. Billboard. ngày 21 tháng 11 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 11 năm 2016. Truy cập ngày 20 tháng 11 năm 2016.
  4. Johnson, Zach (ngày 12 tháng 9 năm 2018). “American Music Awards 2018: See the Complete List of Nominations”. E! Online. Truy cập ngày 15 tháng 4 năm 2019.
  5. Johnson, Zach (ngày 24 tháng 10 năm 2019). “Post Malone, Ariana Grande, Billie Eilish dominate American Music Awards nominations”. E! Online. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2019.
  6. “2018 ASCAP Pop Music Awards”. ASCAP. Truy cập ngày 16 tháng 9 năm 2019.
  7. “2019 ASCAP Pop Music Awards”. ASCAP. Truy cập ngày 19 tháng 5 năm 2019.
  8. “2019 ARIA Award Winners Announced”. Australian Recording Industry Association (ARIA). ngày 27 tháng 11 năm 2019. Truy cập ngày 29 tháng 11 năm 2019.
  9. “Newcomer BAMBI goes to Ariana Grande”. Hubert Burda Media. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 11 năm 2014. Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2014.
  10. London Newsdesk (ngày 16 tháng 8 năm 2016). “5SOS, The Vamps and 1D nominated for BBC Radio 1 Teen Awards”. Pressparty. Truy cập ngày 20 tháng 8 năm 2017.
  11. Rees, Katrina (ngày 13 tháng 8 năm 2017). “Voting is now open for BBC Radio 1's Teen Awards”. CelebMix. Truy cập ngày 20 tháng 8 năm 2017.
  12. “Best International Solo Artist”. BBC. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 10 năm 2019. Truy cập ngày 14 tháng 10 năm 2019.
  13. “Beyoncé, Jay Z & Drake Lead BET Awards 2014 Nominations”. Rap-Up. ngày 14 tháng 5 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 11 năm 2014. Truy cập ngày 14 tháng 2 năm 2015.
  14. “2014 Billboard Music Awards nominations — full list”. KABC-TV. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 10 năm 2014. Truy cập ngày 14 tháng 2 năm 2015.
  15. “Billboard Music Awards 2015: See the Full List of Finalists”. Billboard. ngày 7 tháng 4 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 12 năm 2015. Truy cập ngày 17 tháng 12 năm 2015.
  16. “Billboard Music Awards 2016: See The Finalists”. Billboard. ngày 11 tháng 4 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 4 năm 2016. Truy cập ngày 11 tháng 4 năm 2016.
  17. “Drake, The Chainsmokers Lead Nominees for 2017 Billboard Music Awards”. Billboard. ngày 10 tháng 4 năm 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 4 năm 2017. Truy cập ngày 10 tháng 4 năm 2017.
  18. Lynch, Joe (ngày 1 tháng 5 năm 2019). “2019 Billboard Music Awards Winners: The Complete List”. Billboard. Truy cập ngày 2 tháng 5 năm 2019.
  19. Stutz, Colin (ngày 11 tháng 11 năm 2014). “Ariana Grande & Idina Menzel to Receive Honors at 2014 Billboard Women in Music Awards”. Billboard. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 1 năm 2015. Truy cập ngày 14 tháng 2 năm 2015.
  20. Aniftos, Rania (ngày 6 tháng 11 năm 2018). “Ariana Grande Is Billboard's 2018 Woman of the Year”. Billboard. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 11 năm 2018. Truy cập ngày 14 tháng 2 năm 2015.
  21. “BRAVO Otto-Wahl – Part 1: Wähle deinen Superstar!”. Bravo (bằng tiếng Đức). ngày 3 tháng 1 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 5 năm 2019. Truy cập ngày 20 tháng 8 năm 2017.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  22. “BRAVO Otto-Wahl – Part 3: Wähle die BFFs und das Hot Couple”. Bravo (bằng tiếng Đức). ngày 15 tháng 1 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 9 năm 2016. Truy cập ngày 20 tháng 8 năm 2017.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  23. “Sieger der Bravo-Otto-Wahl 2015 Stehen Fest: Youtube-Trio „Apecrime" Ist Beliebtester „Social-Media-Star"” (bằng tiếng Đức). Bauer Media. ngày 3 tháng 2 năm 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 20 tháng 8 năm 2017.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  24. “BreakTudo Awards 2018: Anitta, BTS e Camila Cabello lideram a lista de vencedores da premiação”. BreakTudo. Truy cập ngày 16 tháng 3 năm 2019.
  25. Redação (ngày 22 tháng 8 năm 2019). “BreakTudo Awards 2019: Veja a lista completa de indicados”. BreakTudo (bằng tiếng Bồ Đào Nha). Truy cập ngày 28 tháng 8 năm 2019.
  26. “Brit Awards 2016: See the Full Winners List”. Billboard. ngày 24 tháng 2 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 2 năm 2016. Truy cập ngày 24 tháng 2 năm 2016.
  27. “Brit Awards 2019: Full list of nominees”. BBC News. ngày 12 tháng 1 năm 2019. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2019.
  28. “Nominees for the BRIT Awards 2020”. BRIT Awards (bằng tiếng Anh). ngày 11 tháng 1 năm 2020. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 1 năm 2020. Truy cập ngày 11 tháng 1 năm 2020.
  29. “Ariana Grande - no tears left to cry”. Giải Clio]]. Truy cập ngày 22 tháng 9 năm 2019.
  30. “Ariana Grande - no tears left to cry”. Giải Clio]]. Truy cập ngày 22 tháng 9 năm 2019.
  31. “Ariana Grande Sweetener Tour x Head Count”. Giải Clio]]. Truy cập ngày 22 tháng 9 năm 2019.
  32. “Memoji + Ariana Grande”. Giải Clio]]. Truy cập ngày 22 tháng 9 năm 2019.
  33. Rosenstand Svidt, Ole (ngày 8 tháng 3 năm 2019). “GAFFA-Prisen – Og vinderne er...” [The GAFFA Prize... and the Winners are...]. Gaffa (bằng tiếng Danish). Truy cập ngày 28 tháng 12 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  34. Mulvad Ernst, Martin (ngày 7 tháng 3 năm 2019). “Gaffa-prisen: Musikbranchen og fans samles til uforudsigelig prisfest” [The Gaffa Prize: The music industry and fans gather for unpredictable awards] (bằng tiếng Danish). TV2-FYN. Truy cập ngày 28 tháng 12 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  35. “GAFFA-Prisen 2018”. Gaffa (bằng tiếng Na Uy). Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 6 tháng 2 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  36. Horn, Daniel (ngày 20 tháng 2 năm 2019). “GAFFA-Priset 2019 – och vinnarna är...” [The GAFFA Prize... and the Winners are...]. Gaffa (bằng tiếng Thụy Điển). Sweden. Truy cập ngày 28 tháng 12 năm 2019.
  37. “Little Mix compete for Glamour Women of the Year Awards”. Pressparty. Truy cập ngày 20 tháng 8 năm 2017.
  38. “Vote now for your Glamour Women of the Year”. Glamour. Truy cập ngày 6 tháng 2 năm 2017.
  39. “Global Awards Vote Open”. globalawards.com. Truy cập ngày 20 tháng 12 năm 2017.
  40. Radio, Global. “The Global Awards - celebrating the stars of music, news & entertainment”. The Global Awards (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 11 tháng 2 năm 2019.
  41. “Global Awards: Nominations revealed for 2020 show”. LBC (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 17 tháng 2 năm 2020.
  42. O'Malley Greenburg, Zack (ngày 5 tháng 12 năm 2014). “Grammy Nominees 2015: The Full List”. Forbes. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 12 năm 2014. Truy cập ngày 14 tháng 2 năm 2015.
  43. “59th Annual GRAMMY Awards Winners & Nominees”. The Grammys. ngày 12 tháng 2 năm 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 3 năm 2017. Truy cập ngày 5 tháng 3 năm 2017.
  44. Minsker, Evan (ngày 7 tháng 12 năm 2018). “Grammy Nominations 2019: See The Full List Here”. Pitchfork. Condé Nast. Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2018.
  45. Staff, Variety (ngày 20 tháng 11 năm 2019). “Grammy Awards Nominations: Complete List”. Variety (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 20 tháng 11 năm 2019.
  46. “Fastest time for a music track to reach 100 million streams on Spotify”. Guinness World Records (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 23 tháng 2 năm 2020.
  47. “Most viewed VEVO video in 24 hours”. Guinness World Records (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 23 tháng 2 năm 2020.
  48. “Most streamed track in one week by a female artist on the Billboard charts”. Guinness World Records (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 23 tháng 2 năm 2020.
  49. “Most streams on Spotify in one year for a female musician”. Guinness World Records (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 23 tháng 2 năm 2020.
  50. “Most subscribers for a musician on YouTube (female)”. Guinness World Records (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 23 tháng 2 năm 2020.
  51. “Most followers on Instagram for a female”. Guinness World Records (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 23 tháng 2 năm 2020.
  52. “Most streamed track on Spotify in one week (female)”. Guinness World Records (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 23 tháng 2 năm 2020.
  53. “Most streamed track on Spotify in one week”. Guinness World Records (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 23 tháng 2 năm 2020.
  54. “Full List of 2015 MMVA Nominees”. Bell Media. ngày 20 tháng 5 năm 2017. Truy cập ngày 20 tháng 8 năm 2016.
  55. Bowsher, Allison. “Alessia Cara, Drake, Shawn Mendes And The Weeknd Lead The iHeartRadio MMVA Nominations!”. Much. Much. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 5 năm 2016. Truy cập ngày 18 tháng 5 năm 2016.
  56. Aiello, McKenna (ngày 26 tháng 8 năm 2018). “iHeartRadio MMVAs 2018 Winners: The Complete List”. E! Online. Truy cập ngày 15 tháng 4 năm 2019.
  57. “Complete List of iHeartRadio Music Award Winners”. ABC News. ngày 2 tháng 5 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 3 năm 2015. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2015.
  58. “Taylor Swift, Madonna, Justin Timberlake Own the 2015 iHeartRadio Awards”. Billboard. ngày 30 tháng 3 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 11 năm 2015. Truy cập ngày 24 tháng 11 năm 2015.
  59. Blistein, Jon (ngày 9 tháng 2 năm 2016). “Taylor Swift, the Weeknd Lead iHeartRadio Music Awards Noms”. Rolling Stone. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 2 năm 2016. Truy cập ngày 9 tháng 2 năm 2016.
  60. “2017 iHeartRadio Music Awards: Complete List of Nominations”. E! Online. ngày 3 tháng 1 năm 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 1 năm 2017.
  61. “Rihanna, Taylor Swift, Ed Sheeran Lead iHeartRadio Music Award Nominees”. Variety. ngày 10 tháng 1 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 1 năm 2018. Truy cập ngày 10 tháng 1 năm 2018.
  62. “Here Are All the Winners From the iHeartRadio Music Awards 2019”. Billboard. ngày 14 tháng 3 năm 2019. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2019.
  63. “2020 iHeartRadio Music Awards Nominees Revealed: See the Full List”. iHeart Radio. ngày 8 tháng 1 năm 2020. Truy cập ngày 27 tháng 1 năm 2020.
  64. “The Japan Gold Disc Award 2015 Winners Announced”. Arama Japan. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 3 năm 2015. Truy cập ngày 26 tháng 2 năm 2017.
  65. “The Japan Gold Disc Award 2017”. Recording Industry Association of Japan. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 2 năm 2017. Truy cập ngày 26 tháng 2 năm 2017.
  66. “The Japan Gold Disc Award 2019”. Recording Industry Association of Japan. Truy cập ngày 29 tháng 12 năm 2019.
  67. “Here Are the 2017 Juno Nominees”. exclaim.ca. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 2 năm 2017. Truy cập ngày 11 tháng 2 năm 2017.
  68. “2020 Nominees”. junoawards. Truy cập ngày 9 tháng 2 năm 2020.
  69. “Premios 40 Principales” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Los Premios 40 Principales. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 7 năm 2015. Truy cập ngày 22 tháng 6 năm 2015dead. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |accessdate= (trợ giúp)Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  70. “Nominados a LOS40 Music Awards 2017”. LOS40 (bằng tiếng Tây Ban Nha). Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 10 năm 2018. Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2017.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  71. “JONAS BROTHERS, ROSALÍA, AITANA, LEIVA Y MANUEL CARRASCO, MÁXIMOS NOMINADOS DE LOS40 MUSIC AWARDS 2019”. Los40. Truy cập ngày 13 tháng 9 năm 2019.
  72. “Lunas del Auditorio 2016 — Pop en Lengua Extranjera” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Lunas del Auditorio. 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 9 năm 2020. Truy cập ngày 13 tháng 8 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  73. “Lunas del Auditorio 2018 — Pop en Lengua Extranjera” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Lunas del Auditorio. 2018. Truy cập ngày 13 tháng 8 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  74. “Melon Music Awards 2019” (bằng tiếng Hàn). Melon. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 10 năm 2019. Truy cập ngày 30 tháng 10 năm 2019.
  75. “2013 MTV EMA: The Complete Winners List”. MTV. ngày 10 tháng 11 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 12 năm 2014. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2015.
  76. Fletcher, Harry (ngày 9 tháng 11 năm 2014). “MTV Europe Music Awards 2014 - All this year's nominees and winners”. Digital Spy. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 1 năm 2015. Truy cập ngày 15 tháng 2 năm 2015.
  77. “MTV EMA 2015 Nominations”. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 9 năm 2015. Truy cập ngày 18 tháng 9 năm 2015.
  78. “voting is officially open for the 2016 mtv emas!”. MTV. ngày 27 tháng 9 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2016. Truy cập ngày 27 tháng 9 năm 2016.
  79. “@mtvema via Twitter”. ngày 4 tháng 10 năm 2017.
  80. “Camila Cabello, Ariana Grande, Post Malone Lead 2018 MTV EMA Nominees”. Billboard. ngày 4 tháng 10 năm 2018.
  81. “DRUMROLL, PLEASE... MEET YOUR 2019 MTV EMA NOMINEES!”. ngày 2 tháng 10 năm 2019.
  82. “Vincitori 2015”. MTV. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 6 năm 2015. Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2015.
  83. “MTV Awards Star: vota il tuo artista preferito con un tweet!” (bằng tiếng Ý). MTV. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 6 năm 2015. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  84. “TRL Awards 2016”. MTV. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2016.
  85. “TRL Awards 2017”. MTV. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 24 tháng 4 năm 2017.
  86. Tinoco, Armando (ngày 24 tháng 6 năm 2014). “MTV Millennial Awards 2014 Nominations: Lucero Animal Hunting, Cristian Castro Saiote Nominated For 'Epic Fail' Plus Complete List Of Finalists Here!”. Latin Times (bằng tiếng Tây Ban Nha). Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 7 năm 2014. Truy cập ngày 8 tháng 8 năm 2014.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  87. “Lista de ganadores de los MTV Millennial Awards 2015”. Chilango (bằng tiếng Tây Ban Nha). ngày 11 tháng 6 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 6 năm 2015. Truy cập ngày 12 tháng 6 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  88. “MIAW 2016”. MTV. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 5 năm 2016. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2016.
  89. “mtv miaw 2017 ¡todas las categorías y nominados!”. MTVLA (bằng tiếng Tây Ban Nha). Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 4 năm 2017. Truy cập ngày 24 tháng 4 năm 2017.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  90. “Estos son los ganadores de los MTV MIAW 2019”. MTV LA. Truy cập ngày 22 tháng 6 năm 2019.
  91. “2017 mtv movie & tv awards winner”. MTV. ngày 7 tháng 5 năm 2017. Truy cập ngày 7 tháng 5 năm 2017.
  92. Kaufman, Gil (ngày 17 tháng 7 năm 2014). “2014 MTV Video Music Awards Nominations: Get The Full List”. MTV. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 2 năm 2015. Truy cập ngày 14 tháng 2 năm 2015.
  93. Stutz, Colin (ngày 21 tháng 7 năm 2015). “2015 MTV Video Music Awards Nominees Revealed: Taylor Swift, Kendrick Lamar, Ed Sheeran & More”. Billboard. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 7 năm 2015. Truy cập ngày 21 tháng 7 năm 2015.
  94. Geffen, Sasha (ngày 26 tháng 7 năm 2016). “Get Ready: Your 2016 VMA nominations are here”. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 11 năm 2016. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2016.
  95. “2017 MTV Video Music Award Nominations”.
  96. “2018 MTV Video Music Award Nominations”.
  97. 1 2 “MTV VMAJ 2014とは?” (bằng tiếng Japanese). MTV Japan. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 3 năm 2015. Truy cập ngày 15 tháng 2 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  98. “Best Female Video - MTV VMAJ 2015”. mtvjapan.com. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 2 năm 2016. Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2015.
  99. “Best Female Video - MTV VMAJ 2018”. mtvjapan.com. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2018.
  100. “HERE ARE THE MYX MUSIC AWARDS 2016 NOMINEES!”. ABS-CBN News. Truy cập ngày 23 tháng 9 năm 2019.
  101. “Here Are The MYX Music Awards 2019 Nominees!”. ABS-CBN News. Truy cập ngày 23 tháng 9 năm 2019.
  102. Trakin, Roy (ngày 14 tháng 4 năm 2014). “Ariana Grande to be Awarded 'Breakthrough Artist of the Year' by Music Business Association”. Billboard. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 1 năm 2015. Truy cập ngày 15 tháng 2 năm 2015.
  103. Ng, Philiana (ngày 9 tháng 1 năm 2014). “NAACP Image Awards Nominations Announced”. The Hollywood Reporter. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 2 năm 2015. Truy cập ngày 15 tháng 2 năm 2015.
  104. “Conoce a los nominados del 2014 de los Neox Fan Awards 2014” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Antena 3. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 9 năm 2014. Truy cập ngày 18 tháng 9 năm 2014.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  105. Wahlberg, Mark (ngày 29 tháng 3 năm 2014). “Nickelodeon's Kids' Choice Awards: The Winners”. The Hollywood Reporter. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 4 năm 2014. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2015.
  106. McDonnell, Brandy (ngày 20 tháng 2 năm 2015). “Blake Shelton and OneRepublic among Nickelodeon Kids' Choice Awards nominees”. The Oklahoman. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 2 năm 2015. Truy cập ngày 23 tháng 2 năm 2015.
  107. “2015 Winners Gallery”. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 11 năm 2015.
  108. Olson, Cathy (ngày 12 tháng 3 năm 2016). “2016 Ariana Grande wins big at the Kids' Choice Awards 2016!”. Hollywood Life. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2016.
  109. Levy, Dany (ngày 2 tháng 2 năm 2017). “Justin Timberlake and Kevin Hart Lead Nickelodeon's Kids' Choice Awards Nominations: Complete List”. Variety. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 2 năm 2017. Truy cập ngày 2 tháng 2 năm 2017.
  110. Howard, Annie (ngày 26 tháng 2 năm 2019). “Kids' Choice Awards: 'Avengers: Infinity War' Tops Nominees; DJ Khaled to Host”. The Hollywood Reporter. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 2 năm 2019live. Truy cập ngày 27 tháng 2 năm 2019. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |archive-date= (trợ giúp)
  111. Nordyke, Kimberly (ngày 13 tháng 2 năm 2020). “Kids' Choice Awards: Chance the Rapper Set as Host; 'Avengers: Endgame' Leads Nominees”. The Hollywood Reporter. Truy cập ngày 13 tháng 2 năm 2020.
  112. “Nickelodeon divulga os indicados da segunda fase do "Meus Prêmios Nick"” (bằng tiếng Bồ Đào Nha). NaTelinha. ngày 2 tháng 9 năm 2014. Truy cập ngày 20 tháng 8 năm 2017.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  113. “Taylor Swift é indicada ao Kids Choice Awards 2015 do México, Colômbia e Brasil” (bằng tiếng Bồ Đào Nha). taylorswfit.com.br. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 12 năm 2015. Truy cập ngày 20 tháng 8 năm 2017.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  114. “TV CH é indicada aos Meus Prêmios Nick 2016. Veja a lista completa!” (bằng tiếng Bồ Đào Nha). Capricho. ngày 5 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 20 tháng 8 năm 2017.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  115. “Saíram os indicados ao Meus Prêmios Nick 2017” (bằng tiếng Bồ Đào Nha). Capricho. ngày 5 tháng 9 năm 2017. Truy cập ngày 6 tháng 9 năm 2017.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  116. “'Meus Prêmios Nick 2018': Anitta, Luan Santana e Ariana Grande estão entre finalista”. Folha de S.Paulo (bằng tiếng Bồ Đào Nha). ngày 26 tháng 9 năm 2018. Truy cập ngày 27 tháng 9 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  117. “Meus Prêmios Nick 2019: A segunda fase da votação começou!”. trendybynick (bằng tiếng Bồ Đào Nha). ngày 3 tháng 9 năm 2019. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 9 năm 2019. Truy cập ngày 3 tháng 9 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  118. “Todos los ganadores, lo mejor y lo peor de los premios Kid's Choice Awards”. La Nación (bằng tiếng Tây Ban Nha). ngày 30 tháng 10 năm 2014. Truy cập ngày 20 tháng 8 năm 2017.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  119. “Kids' Choice Awards Argentina 2015: todos los ganadores”. La Nación (bằng tiếng Tây Ban Nha). ngày 23 tháng 10 năm 2015. Truy cập ngày 20 tháng 8 năm 2017.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  120. “Kid's Choice Awards Argentina 2016: todos los nominados”. La Nación (bằng tiếng Tây Ban Nha). ngày 13 tháng 9 năm 2016. Truy cập ngày 20 tháng 8 năm 2017.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  121. “¡Estos fueron los ganadores de los KCA Argentina 2018!” [You voted them, these were the winners of the KCA Argentina 2018!]. TrendyByNick (bằng tiếng Tây Ban Nha). ngày 25 tháng 8 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2019.
  122. “Aussie's Fave Nick Star”.
  123. Knox, David (ngày 26 tháng 2 năm 2014). “Kid's Choice Awards 2014: nominees”. TV Tonight. Truy cập ngày 20 tháng 8 năm 2017.
  124. Knox, David (ngày 24 tháng 2 năm 2015). “Voting opens on 2015 Kids' Choice Awards”. TV Tonight. Truy cập ngày 20 tháng 8 năm 2017.
  125. “Premios Kids' Choice Colombia anuncia nominados”. El Espectador (bằng tiếng Tây Ban Nha). ngày 23 tháng 7 năm 2014. Truy cập ngày 20 tháng 8 năm 2017.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  126. “Kids' Choice Awards Colombia anuncia nominados 2015”. EL ESPECTADOR. ngày 4 tháng 8 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 9 năm 2015. Truy cập ngày 20 tháng 8 năm 2017.
  127. “Kids' Choice Awards Colombia 2016” (bằng tiếng Tây Ban Nha). LoMasElite. ngày 12 tháng 9 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 8 năm 2017. Truy cập ngày 20 tháng 8 năm 2017.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  128. “Los Kids' Choice Awards Colombia 2017 anuncian sus nominados” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Shock. Truy cập ngày 29 tháng 8 năm 2017.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  129. “Lista de ganadores de los Kids Choice Awards México 2014” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Starmedia. ngày 22 tháng 9 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 8 năm 2017. Truy cập ngày 20 tháng 8 năm 2017dead. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |accessdate= (trợ giúp)Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  130. “Y los nominados a los Kids Choice Awards México 2015 son...” (bằng tiếng Tây Ban Nha). TKM. ngày 16 tháng 7 năm 2015. Truy cập ngày 20 tháng 8 năm 2017.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  131. “Revelan nominados a los Kids' Choice Awards Mexico 2016”. El Universal (bằng tiếng Tây Ban Nha). Truy cập ngày 20 tháng 8 năm 2017.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  132. “Revelan a los nominados para los Kids' Choice 2018” (bằng tiếng Tây Ban Nha). El Diario. ngày 18 tháng 7 năm 2018. Truy cập ngày 20 tháng 7 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  133. “KCA México 2019: ¡Ellos son los nominados finalistas!”. trendybynick.com. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 11 năm 2019. Truy cập ngày 17 tháng 7 năm 2019.
  134. “2016 Nickelodeon Kids' Choice Awards”. Nickelodeon. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 3 năm 2013. Truy cập ngày 28 tháng 2 năm 2016.
  135. “Lorde, Kasabian, and Dua Lipa lead VO5 NME Awards 2018 nominations”. NME. Truy cập ngày 20 tháng 1 năm 2018.
  136. “NRJ Music Awards 2014-2015: Les artistes nominés sont...” (bằng tiếng Pháp). Evous. ngày 19 tháng 11 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 11 năm 2014. Truy cập ngày 22 tháng 11 năm 2014.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  137. “Et les nominés pour les NRJ Music Awards 2015 sont...”. Le Figaro (bằng tiếng Pháp). ngày 29 tháng 9 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 10 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  138. “NRJ Music Awards 2018: Les nominés sont...”. Public.fr (bằng tiếng Pháp). Truy cập ngày 5 tháng 10 năm 2018.
  139. “NRJ Music Awards 2019. And the big winners are...” [NRJ Music Awards 2019. And the big winners are...]. Ouest-France (bằng tiếng Pháp). ngày 10 tháng 11 năm 2019. Truy cập ngày 29 tháng 12 năm 2019.
  140. “2014 People's Choice Awards: The Complete Winners List”. MTV. ngày 8 tháng 1 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 1 năm 2015. Truy cập ngày 31 tháng 1 năm 2014.
  141. Moore, Carly Aan (ngày 8 tháng 1 năm 2015). “People's Choice Awards 2015: The fan favorites are in”. Los Angeles: KDVR. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 2 năm 2015. Truy cập ngày 19 tháng 2 năm 2015.
  142. Cantor, Brian (ngày 15 tháng 11 năm 2016). “2017 People's Choice Awards Nominations Revealed; Niall vs. ZAYN Battle Brewing?”. Headlineplanet.com. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 11 năm 2016. Truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2016.
  143. Macke, Johnni (ngày 5 tháng 9 năm 2018). “2018 People's Choice Awards: Complete List of Nominations”. E! News. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2018.
  144. Evans, Greg; Evans, Greg (ngày 4 tháng 9 năm 2019). “E! People's Choice Awards Finalists Announced; Voting Open Through Oct. 18 – Complete List”. Deadline (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 6 tháng 9 năm 2019.
  145. “Prémios da Música Portuguesa nomeados”. PLAY - Portuguese Music Award. Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 3 năm 2019. Truy cập ngày 25 tháng 5 năm 2019.
  146. https://www.standard.co.uk/go/london/music/q-awards-2019-nominations-shortlist-stormzy-dave-ceremony-date-a4235436.html
  147. “Ariana Grande, R5, and Shakira Received Special Honors at the Radio Disney Music Awards”. Disney. ngày 28 tháng 4 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 8 tháng 4 năm 2015.
  148. “The 2014 RDMA Categories and Nominees”. Disney.
  149. “2015 Radio Disney Music Awards: See the Winners List! | Billboard”. Billboard. ngày 25 tháng 4 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 6 năm 2015. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2015.
  150. “Radio Disney Music Awards 2016 Winners: The Complete List”. E! Online. ngày 1 tháng 5 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 5 năm 2016.
  151. “2017 Radio Disney Music Awards: The Complete List Of Nominees”. E! Online. ngày 3 tháng 3 năm 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 3 năm 2017.
  152. “Rockbjörnen 2019 – här är alla nominerade”. Aftonbladet (bằng tiếng Thụy Điển). Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  153. “SPACE SHOWER MUSIC AWARDS 2017”.
  154. “SPACE SHOWER MUSIC AWARDS 2019”.
  155. Reyes, Van (ngày 19 tháng 2 năm 2020). “Conoce a todos los nominados a los Spotify Awards 2020”. nacionrex.com (bằng tiếng Tây Ban Nha). Truy cập ngày 22 tháng 2 năm 2020.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  156. Haring, Bruce (ngày 26 tháng 9 năm 2017). “'Sugar Pine 7,' Dolan Twins Top 2017 Streamy Awards – Complete Winners List”. Deadline Hollywood. Truy cập ngày 15 tháng 4 năm 2019.
  157. “2013 Teen Choice Awards: The Winners List”. MTV. ngày 11 tháng 8 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2015.
  158. Nordyke, Kimberly (ngày 10 tháng 8 năm 2014). “Teen Choice Awards: The Complete Winners List”. The Hollywood Reporter. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 10 năm 2014. Truy cập ngày 14 tháng 2 năm 2015.
  159. “2015 Teen Choice Award Winners – Full List”. Variety. Penske Media Corporation. ngày 16 tháng 8 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 1 năm 2016. Truy cập ngày 17 tháng 8 năm 2015.
  160. Takeda, Allison (ngày 31 tháng 7 năm 2016). “Teen Choice Awards 2016 Nominations Announced: See the "First Wave" of Potential Winners”. Us Weekly. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2016.
  161. Mahjouri, Shakiel (ngày 13 tháng 8 năm 2017). “2017 Teen Choice Awards Winners List!”. ET Canada. Truy cập ngày 15 tháng 8 năm 2017.
  162. Weatherby, Taylor (ngày 13 tháng 6 năm 2018). “Taylor Swift, Drake, Cardi B & More Among Teen Choice Awards 2018 Nominees: See the Full List”. Billboard. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2018.
  163. Crist, Allison; Nordyke, Kimberly (ngày 11 tháng 8 năm 2019). “Teen Choice Awards: Full List of Winners”. The Hollywood Reporter. Truy cập ngày 12 tháng 8 năm 2019.
  164. “Premios Telehit 2015” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Veromerol. ngày 20 tháng 10 năm 2017. Truy cập ngày 26 tháng 10 năm 2016.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  165. “¡Ellos son los ganadores de los Premios Telehit 2016!” (bằng tiếng Tây Ban Nha). TVyNovelas. ngày 27 tháng 10 năm 2017. Truy cập ngày 21 tháng 2 năm 2017.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  166. “¡Conoce a los nominados e invitados de los Premios Telehit 2017!”. Telehit (bằng tiếng Tây Ban Nha). Truy cập ngày 20 tháng 10 năm 2017.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  167. Solís, Erik (ngày 14 tháng 11 năm 2019). “¡Conoce a los ganadores de los Premios Telehit 2019!”. Telehit. Truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2019.
  168. Edwards, Amanda (ngày 26 tháng 6 năm 2014). “2014 Young Hollywood Awards Nominees Include 'Pretty Little Liars,' 'Fault in Our Stars'”. Variety. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 14 tháng 2 năm 2015.
  169. McIntyre, Hugh (ngày 3 tháng 3 năm 2015). “Here Are The Winners Of The 2015 YouTube Music Awards”. Forbes. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 7 tháng 4 năm 2015.

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Danh_sách_giải_thưởng_và_đề_cử_của_Ariana_Grande http://www.lanacion.com.ar/1739916-todos-los-ganad... http://www.lanacion.com.ar/1838992-kids-choice-awa... http://www.lanacion.com.ar/1937431-kids-choice-awa... http://kca.nickelodeon.com.au/vote#category:Aussie... http://tvtonight.com.au/2015/02/voting-opens-on-20... http://www.tvtonight.com.au/2014/02/kids-choice-aw... http://capricho.abril.com.br/famosos/tv-ch-e-indic... http://natelinha.uol.com.br/noticias/2014/09/02/ni... http://www.bellmedia.ca/pr/press/full-list-2015-mm... http://exclaim.ca/music/article/here_are_the_2017_...